MŨI CHỐNG TÂM NKS
Mô tả
1. Trục giữa và thân chính được làm bằng thép hợp kim chịu lực và được làm cứng (HRC60 ° ± 1 °)
2. Trung tâm được lắp ráp với ổ đỡ lực đẩy và ổ bi.
3. Áp dụng cho máy tiện tốc độ trung bình và cao với tải nặng.
4. Áp suất ụ của máy tiện điều chỉnh lên năm đến tám kilôgam (để tham khảo)
※ Loại NK-B: Trung tâm sống mũi dài thích hợp cho các phôi nhỏ.
TYPE | A | B | C | D | D1 | d | L | d1 | Accuracy | Max R.P.M | θ |
NKS-MT.2 | 22 | 36 | 69 | 32 | 25 | – | 127 | – | 0.005 | 5000 R.P.M | 60゜ |
NKS-MT.3 | 23 | 44 | 86 | 41 | 30 | – | 153 | – | 3500 R.P.M | ||
NKS-MT.4 | 23 | 51 | 108 | 47 | 32 | – | 182 | – | 3000 R.P.M |
- Áp suất ụ: 4 ~ 8 kg / 10 ~ 15 pound
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.